Mô Tả Chi Tiết
- Khả năng giặt tẩy tốt.
- Độ thấm ướt đáng chú ý
- Khả năng hòa tan rộng
- Khả năng tẩy rửa tốt
- Dễ sử dụng
- Mùi nhẹ
- Tan trong nước.
- Tan trong dung môi chlor hóa và hầu hết các dung môi phân cực.
- Bền hóa học trong môi trường acid loãng, môi trường kiềm và muối.
- Có thể tương hợp với xà phòng, các loại chất hoạt động bề mặt phân lý và không phân ly khác, và nhiều dung môi hữu cơ.
- Các loại chất tẩy rửa và bột giặt.
- Quá trình gia công giấy và dệt sợi
- Giặt ủi
- Sơn và coating
- Hóa chất dùng trong nông nghiệp
- Khả năng rửa trôi, chất xử lý kim loại . Dầu cắt kim loại.
- NP: chỉ số mole trung bình của oxide ethylene được cho vào phản ứng
- NP 4-6: chất nhủ hóa làm tăng khả năng hòa tan nước vào dung môi (dissolving water into solvent)
- NP 7-9: chất nhủ hóa làm tăng khả năng thấm ướt ( hòa tan would make a good wetting agent )
- NP 8–18: chất nhủ hóa làm tăng khả năng hòa tan dầu vào trong nước
- Một mixen với phần đầu kị nước hoà tan trong dầu, trong khi phần ưa nước hướng ra phía ngoài.
- Chất hoạt động bề mặt được dùng giảm sức căng bề mặt của một chất lỏng bằng cách làm giảm sức căng bề mặt tại bề mặt tiếp xúc (interface) của hai chất lỏng.
- Nếu có nhiều hơn hai chất lỏng không hòa tan thì chất hoạt hóa bề mặt làm tăng diện tích tiếp xúc giữa hai chất lỏng đó hòa tan trong các dung môi không phân cực như dầu.